THÉP SCM440
- SCM440 là mác thép Crom-Molypden hay còn được gọi là thép hợp kim, chuyên ứng dụng trong cơ khí chế tạo máy
- Là thép hợp kim Crom-Molypden với lượng Cacbon trung bình. Lượng Crom thường chứa 0.9-1.2% tạo độ cứng tương đối cho loại thép này. Ở nhiệt độ và điều kiện thường độ cứng của thép SCM440 vào khoảng 14-20 HRC
Ưu điểm của thép SCM440
- Thép SCM440 là loại thép có hàm luowngk Cr-Mo cao
- Độ chống biến dạng và khả năng chịu mài mòn cao
- Độ cứng đồng nhất trên mọi kích thước
- Dễ dàng gia công bằng dây
- Độ bền kéo khoảng 10,0
- Khả năng chịu tải trọng, mài mòn và va đập của thép SCM440 được cải thiện rất tốt và hơn hẳn dòng thép Cacbon S45C, S50C, S55C
Ứng dụng thép SCM440
Với những ưu điểm nêu trên, thép SCM440 thường được dùng trong công nghiệp chế tạo khuôn mẫu, gia công cơ khí chính xác như:
- Thép SCM440 rất thích hợp cho các chi tiết máy chịu tải trọng lớn, chịu mài mòn cao và va đập mạnh như bánh rang, trục truyền động của động cơ, đinh ốc, bulong,…
- Ngoài ra thép SCM$40 được dùng phổ biến trong ngành chế tạo động cơ ô tô, xe gắn máy và chi tiết máy công nghiệp
- Thép SCM440 cũng phù hợp để làm thép chế tạo khuôn mấu (khuôn ép nhựa, khuôn ép trấu,...), linh kiện điện tử
- Bulong neo cho trạm thu phát song viễn thông
- Trục vận hành dùng trong máy ép mía của Nhà máy sản xuất đường
- Trục cán và bánh răng trong hệ thống của nhà máy cán thép
Cơ tính của thép SCM440
SCM440 phản ứng tốt trong xử lý nhiệt và dễ dàng xử lý trong điều kiện xử lý nhiệt. Vật liệu này cung cấp nhiều đặc tính mong muốn như độ bền và khả năng chống mài mòn, độ dẻo dai tuyệt vời, độ dẻo tốt và khả năng chống lại ứng suất nhiệt độ cao
Độ bền kéo (Tensile Strength): 655 MPa
Độ bền uốn (Yield Strength) 415 MPa
Mô đun nén (Bulk Modulus): 140 GPa
Mô đun trượt (Shear Modulus): 80 GPa
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus): 190-210 GPa
- Hệ số Poát-xông (Poisson’s radio): 0.27-0.30
- Độ giãn dài giới hạn (Elongation at break): 25.70% (in 50mm)
- Độ cứng của thép SCM440
Độ cứng HB (Hardness, Britnell): 197 HB
Độ cứng HRB (Hardness, Rockwell B): 92 HRB
Độ cứng HRC (Hardness, Rockwell C): 13 HRC
- Khả năng gia công (Machinability): 65