Thép S20C tròn đặc

Hotline tư vấn:

0965 272 339

0916 484 689

Thép S20C tròn đặc

Thép S20C tròn đặc

Thép S20C tròn đặc là một trong những loại thép đang được sử dụng phổ biến hiện nay. Để bạn có thể hiểu rõ hơn về dòng thép này, mời bạn cùng Daifu Vina tham khảo nội dung bài viết sau.

  • 0
  • Liên hệ
  • 1728
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Thép S20C tròn đặc là một trong những loại thép đang được sử dụng phổ biến hiện nay. Để bạn có thể hiểu rõ hơn về dòng thép này, mời bạn cùng Daifu Vina tham khảo nội dung bài viết sau.

Tìm hiểu chung về thép S20C tròn đặc. 

Thép S20C tròn đặc

Chúng ta cùng đến với những khái niệm cơ bản về dòng thép này.

Khái niệm và những thông tin chi tiết về thép S20C tròn đặc.

Thép S20C là dòng thép cacbon nhẹ. Chúng được chế tạo và sản xuất đầu tiên bởi Công ty  Nanjing-Trung Quốc.

Hợp kim thép S20C là nguyên liệu được sử dụng phổ biến trong các ngành chế tạo khuôn mẫu và cơ khí chế tạo máy…

Mác thép tương đương.

Mác thép 1020 (AISI 1020)

Một số mác thép tương đương với S20C đó là:

  • 1020 (AISI 1020) tiêu chuẩn ASTM – USA.
  • C22E/Ck22/S20C tiêu chuẩn DIN – Đức.
  • 20 tiêu chuẩn GB – Trung Quốc.
  • C22E/XC18 tiêu chuẩn AFNOR – Pháp.
  • C22E/070M20 tiêu chuẩn BS – Anh.
  • 1435 tiêu chuẩn SS – Thụy Điển.

Phân loại thép S20C tròn đặc.

Thép S20C tròn đặc gồm 2 loại cơ bản:

  • Thép C20 – Ti tròn đặc.
  • Thép C20 – Cr tròn đặc.

Thành phần hóa học.

Mác thép S20C tròn đặc có thành phần hóa học như sau:

  • Cacbon: 0.18 ~ 0.23 %
  • Si: 0.15 ~ 0.35 %
  • Mn: 0.30 ~ 0.60 %
  • Ni: 0.20 %
  • Cr: 0.20 %
  • P: 0.030 %
  • S: 0.035 %

Tính chất cơ lý.

Tính chất cơ lý của thép S20C tròn đặc trong điều kiện nhiệt luyện:

  • Độ bền kéo đứt : 400 N/mm²
  • Giới hạn chảy : 245 N/mm²
  • Độ dãn dài tương đối : 28.0 %

Tính chất cơ lý của thép S20C tròn đặc trong điều kiện đặc biệt:

OD  (mm)

Độ dày t (mm)

0.2 % Giới hạn chảy (N/mm2)

Độ bền kéo (N/mm2)

Độ giãn dài A5(%)

<16

<16

min. 390

min. 620

min. 14

<17-100

<16<=100

min. 305

min. 305

min. 16

<101-250

<100<250

min. 275

min. 560

min. 16

Quá trình nhiệt luyện thép S20C.

Quá trình nhiệt luyện của thép S20C tròn đặc được tiến hành như sau:

  • Rèn hoặc cuốn nóng: 1100 – 850°C
  • Tiêu chuẩn hóa: 840 – 880°C/nhiệt thường.
  • Ủ mềm: 680 – 710°C/lò luyện.
  • Làm cứng: 820 – 860°C/nước, dầu.
  • Ủ: 550 – 660°C/không khí

Ứng dụng của thép S20C tròn đặc.

Thép S20C được sử dụng để làm các loại mâm niềng lốp xe

Hợp kim thép S20C có sức bền, chống oxy tốt hơn các loại hợp kim thép cacbon thấp khác. Do đó, chúng được sử dụng cho các trục, bulong, thanh xoắn, thanh điều hướng, sản xuất ốc vít, bộ mâm niềng lốp xe, liềm, rìu, búa, máy khoan gỗ…

Quy cách thép S20C tròn đặc.

Thép S20C tròn đặc

Bảng quy cách thép S20C tròn đặc phổ biến hiện nay.

STT

TÊN VẬT TƯ 

QUY CÁCH

ĐVT

KL/Cây 

1

Thép Tròn Đặc phi 14

Ø

14

x

6000

mm

Cây

              7.25

2

Thép Tròn Đặc phi 15

Ø

15

x

6000

mm

Cây

              8.32

3

Thép Tròn Đặc phi 16

Ø

16

x

6000

mm

Cây

              9.47

4

Thép Tròn Đặc phi 18

Ø

18

x

6000

mm

Cây

            11.99

5

Thép Tròn Đặc phi 20

Ø

20

x

6000

mm

Cây

            14.80

6

Thép Tròn Đặc phi 22

Ø

22

x

6000

mm

Cây

            17.90

7

Thép Tròn Đặc phi 24

Ø

24

x

6000

mm

Cây

            21.31

8

Thép Tròn Đặc phi 25

Ø

25

x

6000

mm

Cây

            23.12

9

Thép Tròn Đặc phi 26

Ø

26

x

6000

mm

Cây

            25.01

10

Thép Tròn Đặc phi 27

Ø

27

x

6000

mm

Cây

            26.97

11

Thép Tròn Đặc phi 28

Ø

28

x

6000

mm

Cây

            29.00

12

Thép Tròn Đặc phi 30

Ø

30

x

6000

mm

Cây

            33.29

13

Thép Tròn Đặc phi 32

Ø

32

x

6000

mm

Cây

            37.88

14

Thép Tròn Đặc phi 34

Ø

34

x

6000

mm

Cây

            42.76

15

Thép Tròn Đặc phi 35

Ø

35

x

6000

mm

Cây

            45.32

16

Thép Tròn Đặc phi 36

Ø

36

x

6000

mm

Cây

            47.94

17

Thép Tròn Đặc phi 38

Ø

38

x

6000

mm

Cây

            53.42

18

Thép Tròn Đặc phi 40

Ø

40

x

6000

mm

Cây

            59.19

19

Thép Tròn Đặc phi 42

Ø

42

x

6000

mm

Cây

            65.25

20

Thép Tròn Đặc phi 44

Ø

44

x

6000

mm

Cây

            71.62

21

Thép Tròn Đặc phi 45

Ø

45

x

6000

mm

Cây

            74.91

22

Thép Tròn Đặc phi 46

Ø

46

x

6000

mm

Cây

            78.28

23

Thép Tròn Đặc phi 48

Ø

48

x

6000

mm

Cây

            85.23

24

Thép Tròn Đặc phi 50

Ø

50

x

6000

mm

Cây

            92.48

25

Thép Tròn Đặc phi 52

Ø

52

x

6000

mm

Cây

          100.03

26

Thép Tròn Đặc phi 55

Ø

55

x

6000

mm

Cây

          111.90

27

Thép Tròn Đặc phi 56

Ø

56

x

6000

mm

Cây

          116.01

28

Thép Tròn Đặc phi 58

Ø

58

x

6000

mm

Cây

          124.44

29

Thép Tròn Đặc phi 60

Ø

60

x

6000

mm

Cây

          133.17

30

Thép Tròn Đặc phi 62

Ø

62

x

6000

mm

Cây

          142.20

Ngoài những quy cách theo mẫu trên, Daifu Vina còn gia công và cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng.

Địa chỉ chuyên cung cấp thép S20C tròn đặc uy tín, chất lượng.

Công ty TNHH Daifu Vina là một trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực nhập khẩu, gia công và phân phối thép S20C tròn đặc trên thị trường.

Luôn đặt tiêu chí về uy tín của thương hiệu và sự hài lòng của khách hàng, Daifu Vina luôn mang đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất với giá cả ưu đãi nhất.

Thông tin liên hệ: 

CÔNG TY TNHH DAIFU VINA

MST: 3603195379

Địa chỉ: 882 QL1K, KP. Châu Thới, P. Bình An, TP. Dĩ An, Bình Dương

Email: daifusteel@gmail.com

Hotline: 0916 484 689 (Mr Thắng)

Website: daifusteel.com

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline