Thép tấm SKD61 Gía Tốt

Hotline Hotline: 0916 484 689 - 0916 484 689

Hotline Email: daifusteel@gmail.com

Thép tấm SKD61 Gía Tốt

  • 4332
  • Liên hệ

Thép tấm SKD61 là một trong những dòng thiết thịnh hành và được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực. Mời bạn cùng Dafi Vina tìm hiểu những thông tin đầy đủ và chi tiết nhất về dòng thép này.

Trong đời sống hàng ngày, bạn chắc chắn đã gặp khá nhiều sản phẩm ứng dụng thép tấm SKD61 như dao, khung cửa…Vậy thép tấm SKD61 là gì? Đặc tính của chúng như thế nào? Ở đâu bán thép tấm SKD61 uy tín – chất lượng. Hãy cùng Daifu Vina tìm hiểu qua nội dung bài viết sau.

Tổng quan về thép tấm SKD61.

Chúng ta cùng nhau điểm qua một số khái niệm cơ bản về thép tấm SKD61 như sau:

Thép tấm SKD61 là gì?


Thép tấm SKD61

Thép tấm là một loại thép được sử dụng làm khuôn dập nóng, chúng được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản. Thép tấm SKD61 được ứng dụng rộng rãi và phổ biến trong ngành công nghiệp chế tạo khuôn đúc nhôm, kẽm và các sản phẩm gia dụng…vv

Các mác thép tương tự.


Mác thép H13

Một số mác thép tương tự thép tấm SKD61 có thể kể đến như sau:

  • Mác thép H13 được sản xuất theo tiêu chuẩn AISI – Mỹ.
  • Mác thép 2344 được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN – Đức.
  • Mác thép KD61 do tập đoàn Nippon sản xuất theo tiêu chuẩn JIS – Nhật Bản.
  • Mác thép DAC do tập đoàn Hitachi sản xuất theo tiêu chuẩn JIS – Nhật Bản

Điều kiện xử lý nhiệt.

Điều kiện xử lý nhiệt chi tiết của thép tấm SKD61 chi tiết như sau:

  • Độ cứng sau khi ủ ở mức nhiệt từ 750 °C đến 800 °C: <230 HB.
  • Tôi luyện ở nhiệt độ từ 1020 °C đến 1050 °C, để nguội trong không khí hoặc dầu ở khoảng nhiệt từ 500 °C đến 550 °C: 1910N/mm2.
  • Độ cứng sau tôi: 54 HRC.
  • Độ cứng sau khi nhiệt luyện: 150 °C - 200 °C: 53 HRC.
  • Ứng suất: 2050 N/mm2.

Thành phần hóa học.

Thép tấm SKD61 có thành phần hóa học chi tiết như sau:

  • Cacbon: 0,32 ~ 0,39.
  • Silic: 0,8~ 1,0.
  • Mangan: ≤0,4.
  • Photpho: ≤03.
  • Lưu huỳnh: ≤ 0,03.
  • Nike: ≤0,25
  • Crom: 4,5 ~ 5,15.
  • Molipden: 1,0 ~ 1,4;
  • Vanadium: ≤1,0.

Đặc điểm của thép tấm SKD61.

Căn cứ vào thành phần hóa học, chúng ta có được đặc tính của thép tấm SKD61 như sau:

  • Cacbon – Giúp gia tăng độ cứng cho thép. Tỷ lệ cacbon càng lớn thì độ cứng của hợp kim thép càng cao. Tuy nhiên độ dẻo, độ dai khi va đập sẽ bị giảm đi.
  • Crom – Có tác dụng làm hạn chế tình trạng bị rỉ của thép. Crom giúp tạo ra lớp màng oxit bảo vệ bề mặt và ngăn chặn quá trình oxy hóa đối với lớp kim loại bên trong.
  • Molypden – Làm gia tăng khả năng chống mài mòn của thép, cũng như độ bền, dẻo và tính hàn cho hợp kim thép. Đồng thời, nguyên tố molypden còn giúp cải thiện tính chống ram.
  • Vanadium – Tạo ra Cacbit VC có độ cứng rất cao. Chúng có tác dụng ngăn cản sự lớn lên của austenit khi nung. Đồng thời, nguyên tố còn giúp tăng tính chống ram và chống mài mòn cho hợp kim thép.
  • Silic – Nguyên tố này giống với Mn, Si hòa tan vào Fe có tác dụng tăng độ bền và độ cứng của hợp kim thép.

Ứng dụng của thép tấm SKD61 trong đời sống.



 

Các loại dao phay được sản xuất từ thép tấm SKD61

Với những đặc tính ưu việt như trên, thép tấm SKD61 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như sau:

  • Thép tấm SKD61 có khả năng chịu nhiệt lớn. Vì thế, trong ngành công nghiệp sản xuất chúng thường được sử dụng làm khuôn đúc thép, khuôn đúc kim loại, khuôn rèn và các loại khuôn dập.
  • Ngoài ra, thép tấm SKD61 còn được ứng dụng trong gia công nóng.
  • Dùng làm dao phay, lưỡi cưa, dao cắt nóng, lưỡi bào, máy tiện và nhiều vật dụng khác.
  • Ứng dụng để chế tạo và gia công các chi tiết máy móc, dụng cụ trong ngành công nghiệp, nông nghiệp, xây dựng, cơ khí và ngành công nghiệp nhựa.

Quy cách thép tấm SKD61 tham khảo.


Thép tấm SKD61

Sau đây là những quy cách thép tấm SKD61 được sử dụng phổ biến hiện nay:

SẢN PHẨM

ĐỘ DÀY(mm)

KHỔ RỘNG (mm)

CHIỀU DÀI (mm)

KHỐI LƯỢNG (KG/mét vuông)

Thép tấm SKD61

2

1200/1250/1500

2500/6000/cuộn

15.7

Thép tấm SKD61

3

1200/1250/1500

6000/9000/12000/cuộn

23.55

Thép tấm SKD61

1200/1250/1500

6000/9000/12000/cuộn

31.4

Thép tấm SKD61

1200/1250/1500

6000/9000/12000/cuộn

39.25

Thép tấm SKD61

6

1500/2000

6000/9000/12000/cuộn

47.1

Thép tấm SKD61

7

1500/2000/2500

6000/9000/12000/cuộn

54.95

Thép tấm SKD61

1500/2000/2500

6000/9000/12000/cuộn

62.8

Thép tấm SKD61

1500/2000/2500

6000/9000/12000/cuộn

70.65

Thép tấm SKD61

10

1500/2000/2500

6000/9000/12000/cuộn

78.5

Thép tấm SKD61

11 

1500/2000/2500

6000/9000/12000/cuộn

86.35

Thép tấm SKD61

12

1500/2000/2500

6000/9000/12000/cuộn

94.2

Thép tấm SKD61

13

1500/2000/2500/3000

6000/9000/12000/cuộn

102.05

Thép tấm SKD61

14

1500/2000/2500/3000

6000/9000/12000/cuộn

109.9

Thép tấm SKD61

15 

1500/2000/2500/3000

6000/9000/12000/cuộn

117.75

Thép tấm SKD61

16 

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

125.6

Thép tấm SKD61

17 

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

133.45

Thép tấm SKD61

18 

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

141.3

Thép tấm SKD61

19 

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

149.15

Thép tấm SKD61

20

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

157

Thép tấm SKD61

21 

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

164.85

Thép tấm SKD61

22 

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

172.7

Thép tấm SKD61

25 

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

196.25

Thép tấm SKD61

28 

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

219.8

Thép tấm SKD61

30

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

235.5

Thép tấm SKD61

35 

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

274.75

Thép tấm SKD61

40

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

314

Thép tấm SKD61

45

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

353.25

Thép tấm SKD61

50

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

392.5

Thép tấm SKD61

55

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

431.75

Thép tấm SKD61

60 

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

471

Thép tấm SKD61

80 

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

628

Note: Ngoài những quy cách thông dụng, Daifu Vina còn cắt gia công theo yêu cầu của khách hàng

Ở đâu bán thép tấm SKD61 uy tín chất lượng.

Nếu bạn đang có nhu cầu về thép tấm SKD61 thì Daifu Vina là thương hiệu thuộc top 1 những đơn vị cung cấp thép tấm SKD61 uy tín, chất lượng với giá cả phải chăng và cạnh tranh nhất hiện nay.

Hãy liên hệ với Daifu Vina theo các phương thức sau để được hỗ trợ tư vấn và báo giá chi tiết.

CÔNG TY TNHH DAIFU VINA

MST: 3603195379

Địa chỉ: 882 QL1K, KP. Châu Thới, P. Bình An, TP. Dĩ An, Bình Dương

Email: daifusteel@gmail.com

Hotline: 0916 484 689 (Mr Thắng)

Website: daifusteel.com

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline
HOTLINE0916484689