So sánh thép SKD11 và thép SKD61 giống và khác nhau như thế nào?

Hotline tư vấn:

0965 272 339

0916 484 689

So sánh thép SKD11 và thép SKD61 giống và khác nhau như thế nào?
Ngày đăng: 15/02/2023 05:25 AM

    Thép SKD61 và SKD11 là 2 mác thép nổi tiếng có xuất xứ từ Nhật Bản. Tuy nhiên mỗi dòng thép lại có thành phần cấu tạo, đặc tính và ưu nhược điểm khác nhau. Hãy cùng Daifu Vina tìm hiểu và so sánh thép SKD11 và thép SKD61 qua nội dung bài viết sau.

    Tổng quan về thép SKD61 và thép SKD11.

    Chúng ta cùng so sánh 2 mác thép này qua những khái niệm như sau:

    Khái niệm hợp kim thép SKD61.

    Thép SKD61

    SKD61 là ký hiệu của mác thép theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản. Dòng thép này được sử dụng rộng rãi trong cả ngành công nghiệp nóng và nguội. 

    Tuy nhiên SKD61 lại được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp nóng, chúng thường được sử dụng làm nguyên liệu để chế tạo làm các loại khuôn dập, khuôn đúc áp lực, đầu đùn kim loại, xylanh ngành nhựa, dao cắt nóng…vv

    Khái niệm hợp kim thép SKD11.

    Thép tấm SKD11

    Hợp kim thép SKD11 là mác thép thường được gọi theo tiêu chuẩn JIS – Nhật Bản. Tuy nhiên tùy theo tiêu chuẩn của mỗi quốc gia mà nó sẽ có nhiều cách gọi khác nhau.

    SKD11 có độ mài mòn và độ thấm tôi tuyệt vời, công thêm khả năng cân bằng giữa độ cứng và độ dẻo. Do đó mà SKD11 là nguyên liệu được ứng dụng phổ biến trong các ngành gia công cơ khí, gia công khuôn mẫu, chi tiết máy, khuôn dập nguội, dao chấn tôn, dao hình, dao cắt bì…vv

    So sánh thép SKD61 và SKD11 về thành phần hóa học.

    So sánh thành phần hóa học SKD61 và SKD11

    Tuy cả 2 loại thép này có thành phần hóa học giống nhau. Nhưng tỷ lệ từng nguyên tố lại có sự chênh lệch và khác biệt đáng kể.

    Stt

    Thành phần hóa học

    Tỷ lệ trong hợp kim  SKD61 (%)

    Tỷ lệ trong hợp kim  SKD11 (%)

    1

    Cacbon

    0,39

    0,9 – 1,5

    2

    Crom

    5,15

    12

    3

    Molipden

    1,4

    1

    4

    Vanadium

    0,8

    0,35

    5

    Silic

    1

    0,25

    6

    Mangan

    0,4

    0,45

    7

    Photpho

    ≤ 0,03

    ≤ 0,025

    8

    Lưu huỳnh

    ≤ 0,01

    ≤ 0,01

    So sánh thép SKD61 và SKD11 về đặc tính.

    So sánh SKD61 và SKD11 về đặc tính

    Từ bảng thành phần và tỷ lệ các nguyên tố hóa học trên. Ta có thể so sánh được đặc tính của từng loại thép như sau:

    Đặc tính thép SKD61.

    SKD61 lại sở hữu tỷ lệ của các nguyên tố Molypden, Vanadi, Silic cao. Do đó, nó sẽ có những đặc tính như sau:

    • Khả năng cân bằng được nhiệt độ và độ dẻo ưu việt hơn rất nhiều so thép SKD11 và các loại thép thông thường.
    • Khả năng chống mài mòn hiệu quả
    • Độ cứng hoàn hảo vào khoảng 50 HRC – 55 HRC. Gia công tốt, ít bị biến dạng sau khi nhiệt luyện.
    • Khả năng chống ram và độ bền tốt khi làm việc ở nhiệt độ cao (2500C ÷ 30000C).

    Đặc tính thép SKD11.

    Hợp kim thép SKD11 sở hữu hàm lượng nguyên tố cacbon và crom cao. Do đó, nó cũng sẽ có những đặc tính tương đồng như sau:

    • Độ cứng của SKD11 sau khi nhiệt luyện sẽ đến khoảng từ 58 HRC – 60 HRC.
    • SKD11 sở hữu đặc tính chống mài mòn nhờ hàm lượng Vanadi.
    • Molipden phân tán các hạt cacbon nhỏ mịn trong quá trình nhiệt luyện. Vì thế SKD11 có tính dẻo dai.
    • Liên kết Molipden – Crom – Cacbon tạo các Cacbit dạng Me6C giữ cacbon trong Mactenxit làm tăng khả năng chịu nhiệt, tính bền nóng và cứng nóng và khả năng chịu được va đập mạnh.
    • Nguyên tố Crom tạo cacbit nhỏ mịn tiết ra ở nhiệt độ >25.000°C. vì thế, SKD11 có tính chống ram, cứng nóng đến 30.000°C, và độ thấm tôi thép cực tốt.

    Mua thép làm khuôn SKD11 và SK61 ở đâu tốt?

    Nếu bạn đang có nhu cầu đặt mua các loại thép công cụ SKD61 và SKD11 hay bất kỳ một loại sản phẩm thép chế tạo nào khác thì Daifu Vina là địa chỉ luôn nằm top trong 1 về mức độ uy tín và chất lượng.

    Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Daifu Vina tự tin sẽ làm hài lòng ngay cả những khách hàng khó tính nhất.

    Daifu Vina luôn có chính sách bán hàng và chăm sóc khách hàng với những cam kết như sau:

    • Hàng trực tiếp nhập khẩu, sản xuất và phân phối, không qua các trung gian thương mại khác.
    • Giá cả cạnh tranh, khách hàng sẽ luôn nhận được những mức chiết khấu và chính sách giá ưu đãi khi đặt hàng với số lượng lớn.
    • Sản phẩm chuẩn, cung cấp đầy đủ CO, CQ và tất cả các loại chứng từ liên quan.
    • Cam kết hàng loạt 1, chất lượng đồng đều, bao test thành phần hóa học và cơ lý tính.
    • Bên cạnh việc phân phối các mác theo quy cách chuẩn. Daifu Vina còn nhận gia công theo yêu cầu riêng của khách hàng.
    • Nhà máy sản xuất lớn, cam kết đảm bảo tiến bộ, có khả năng đáp ứng được những lô hàng dự án lớn.
    • Đội ngũ nhân viên nhiệt tình, luôn lắng nghe và thấu hiểu khách hàng.

    Mỗi mác thép đều có ưu điểm và nhược điểm khác nhau.Tùy theo yêu cầu của từng loại sản phẩm bạn sẽ cần những loại thép phù hợp. Nếu chưa xác định được mác thép phù hợp. Hãy liên hệ với Daifu Vina theo các phương thức sau để được hỗ trợ tư vấn và báo giá miễn phí.

    Thông tin liên hệ: 

    CÔNG TY TNHH DAIFU VINA

    MST: 3603195379

    Địa chỉ: 882 QL1K, KP. Châu Thới, P. Bình An, TP. Dĩ An, Bình Dương

    Email: daifusteel@gmail.com

    Hotline: 0916 484 689 (Mr Thắng)

    Website: daifusteel.com

    Zalo
    Hotline