Cách 1: Phân biệt bằng Thành phần hóa học
Thành Phần |
Nhôm tấm A6061 |
|
Magnesium (Mg) |
2.20-2.80% |
0.80 - 1.20 % |
Silicon (Si) |
0.0- 0.25% |
0.40 - 0.80 % |
Iron (Fe) |
0.0-0.40% |
0.0 - 0.70 % |
Copper (Cu) |
0.0 - 0.10% |
0.15 - 0.40 % |
Chromium (Cr) |
0.15-0.35% |
0.04 - 0.35 % |
Zinc (Zn) |
0.0 - 0.10% |
0.0 - 0.25 % |
Titanium (Ti) |
Non |
0.0 - 0.15 % |
Manganese (Mn) |
0.0 - 0.10% |
0.0 - 0.15 % |
Other (Each) |
0.0 - 0.05% |
0.0 - 0.05 % |
Others (Total) |
0.0 - 0.15% |
0.0 - 0.15% |
Aluminium (Al) |
Còn lại |
Còn lại |
Cách 2: Phân biệt bằng Tính chất vật lý
Tính chất |
Nhôm tấm A5052 |
Nhôm tấm A6061 |
Nhiệt độ sôi |
650 °C |
650 °C |
Sự dãn nở nhiệt |
23.7 x10-6 /K |
23.4 x10-6 /K |
Đàn hồi |
70 GPa |
70 GPa |
Hệ số dẫn nhiệt |
138 W/m.K |
166 W/m.K |
Điện trở |
0.0495 x10-6 Ω .m |
0.040 x10-6 Ω .m |
Cách 3: Phân biệt bằng Tính chất cơ học
Tính chất |
Nhôm tấm A6062 |
|
Ứng suất phá hủy |
130 Min MPa |
240 Min MPa |
Độ bền kéo đứt |
210 - 260 Min MPa |
260 Min MPa |
Độ cứng |
61 HB |
95 HB |
Cách 4: Phân biệt bằng độ cứng:
Nhôm tấm A6061 có độ cứng trung bình là 95HB
Nhôm tấm A5052 có độ cứng là 61HB
- Chính vì thế Nhôm tấm A6061 cứng hơn Nhôm tấm A5052.Chúng ta gõ 2 miếng nhôm A5052 và A6061 vào nhau, miếng nào bị móp nhiều hơn thì là Nhôm tấm A5052, còn lại sẽ là Nhôm tấm A6061
Cách 5: Phân biệt bằng màu sắc:
Nhôm tấm A6061 đậm hơn so với Nhôm tấm A5052( Lưu ý : chỉ so sánh dựa trên màu sắc khi chúng được sản xuất từ cùng một nhà sản xuất ).