PHÂN BIỆT , SO SÁNH NHÔM A6061 VÀ NHÔM A5052

Hotline Hotline: 0965 272 339 - 0965 272 339

Hotline Email: daifusteel@gmail.com

PHÂN BIỆT , SO SÁNH NHÔM A6061 VÀ NHÔM A5052
12/03/2022 01:58 PM 1259 Lượt xem

    Cách 1: Phân biệt bằng Thành phần hóa học 

    Thành Phần

    Nhôm Tấm A5052

    Nhôm Tấm A6061

    Magnesium (Mg)

    2.20-2.80%

    0.80 – 1.20 %

    Silicon (Si)

    0.0- 0.25%

    0.40 – 0.80 %

    Iron (Fe)

    0.0-0.40%

    0.0 – 0.70 %

    Copper (Cu)

    0.0 – 0.10%

    0.15 – 0.40 %

    Chromium (Cr)

    0.15-0.35%

    0.04 – 0.35 %

    Zinc (Zn)

    0.0 – 0.10%

    0.0 – 0.25 %

    Titanium (Ti)

    Non

    0.0 – 0.15 %

    Manganese (Mn)

    0.0 – 0.10%

    0.0 – 0.15 %

    Other (Each)

    0.0 – 0.05%

    0.0 – 0.05 %

    Others (Total)

    0.0 – 0.15%

    0.0 – 0.15%

    Aluminium (Al)

    Còn lại

    Còn lại

     

    Cách 2: Phân biệt bằng Tính chất vật lý 

    Tính chất

    Nhôm tấm A5052

    Nhôm tấm A6061

    Nhiệt độ sôi

    650 °C

    650 °C

    Sự dãn nở nhiệt

    23.7 x10-6 /K

    23.4 x10-6 /K

    Đàn hồi

    70 GPa

    70 GPa

    Hệ số dẫn nhiệt

    138 W/m.K

    166 W/m.K

    Điện trở

    0.0495 x10-6 Ω .m

    0.040 x10-6 Ω .m

    Cách 3: Phân biệt bằng Tính chất cơ học 

    Tính chất

    Nhôm Tấm A5052

    Nhôm tấm A6061

    Ứng suất phá hủy

    130 Min MPa

    240 Min MPa

    Độ bền kéo đứt

    210 – 260 Min MPa

    260 Min MPa

    Độ cứng

    61 HB

    95 HB

    Cách 4: Phân biệt bằng độ cứng:

    Nhôm tấm A6061 có độ cứng trung bình là 95HB, còn Nhôm tấm A5052 có độ cứng là 61HB, chính vì thế Nhôm tấm A6061 cứng hơn Nhôm tấm A5052.

    Chúng ta gõ 2 miếng nhôm A5052 và A6061 vào nhau, miếng nào bị móp nhiều hơn thì là Nhôm tấm A5052, miếng còn lại sẽ là Nhôm tấm A6061

     

    Cách 5 : Phân biệt bằng màu sắc

    Nhôm tấm A6061 đậm hơn so với Nhôm tấm A5052.

    Lưu ý: chỉ so sánh về màu sắc khi chúng cùng một nhà sản xuất.

     

    Cách 6 : Sự khác biệt về cách sử dụng:

    Nhôm A5052: Chứa 2,5% magiê, đây là một trong những hợp kim có độ bền cao nhất trong các loại hợp kim biến dạng không hóa bền. Các ứng dụng phổ biến cho nhôm A5052 bao gồm sản xuất vỏ bọc điện, bộ phận biển, đồ gia dụng, thiết bị thực phẩm, thùng nhiên liệu, cửa chớp bão, tủ lạnh, ống máy bay và hàng rào.

    Nhôm A6061: là hợp kim nhôm được sử dụng phổ biến nhất. Các thành phần chính của Nhôm A6061 là magiê và silic. Các ứng dụng phổ biến cho Nhôm A6061 này là sản xuất khung xe tải, cấu kiện, bộ phận máy, linh kiện máy bay

     

    Zalo
    Hotline