Hotline: 0916 484 689 - 0916 484 689
Email: daifusteel@gmail.com
NHÔM HỢP KIM A7075
Nhôm A7075 : " Nhôm hợp kim chịu lực cao với ưu điểm nhẹ không bị oxi hóa "
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Nhôm A7075 : " Nhôm hợp kim chịu lực cao với ưu điểm nhẹ không bị oxi hóa "
Nhôm A7075 là hợp kim nhôm biến dạng hóa bền, với kẽm là nguyên tố hợp kim chính. Nhôm A7075 có độ bền cao nhất, sức mạnh tương đương với nhiều loại thép, có sức bền mỏi và độ gia công trung bình, nhưng lại nhẹ hơn thép. Các thành phần hợp kim chính của Nhôm A7075 nhôm kẽm và đồng; nguyên tố kim loại khác của nó bao gồm Mg, Fe, Si, Mn, Cr, Ti, trong thứ tự giảm dần số lượng. Nhôm A7075 có tính chống ăn mòn thấp hơn nhiều hợp kim nhôm khác, nhưng tốt hơn các hợp kim 2000.
Chi phí tương đối cao nhưng lại phù hợp chất lượng với các ứng dụng mà các hợp kim chi phí thấp hơn không đáp ứng được. Nhôm A7075 khá dai cần có một phản lực lớn hơn trong quá trình gia công, tuy nhiên việc gia công không hề đơn giản, nếu gặp khó khăn thì hãy nung nhôm lên nhiệt độ 200°-250°F việc gia công sẽ dễ dàng hơn rất nhiều, một trong số các sản phẩm đó là Nhôm A7075-T651. Nó thường được sử dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp hàng không vũ trụ và thổi - đúc, cơ khí chính xác,..vv, những ứng dụng mà yêu cầu chống ăn mòn vết nứt. Không thể hàn được và khả năng chống ăn mòn kém.
Đặc tính Nhôm A7075
Ứng Dụng của Nhôm A7075
Phân loại theo hình dạng Nhôm A7075
Dạng tấm
Tính chất của Nhôm A7075
Bảng 1 Tính chất cơ học của hợp kim Nhôm A7075
Tính chất |
Chỉ số |
Giá trị |
Sức căng |
220 MPa |
31909 psi |
Độ đàn hồi |
95 MPa |
13779 psi |
Độ bền cắt |
150 MPa |
21756 psi |
Độ bền mỏi |
160 MPa |
23206 psi |
Modun đàn hồi |
70-80 GPa |
10153-11603 ksi |
Poisson’s ratio |
0.33 |
0.33 |
Elongation at break |
17% |
17% |
Độ cứng |
60 |
60 |
Bảng 2 Tính chất vật lý của hợp kim Nhôm A7075
Độ bền tới hạn (PSI) |
Độ bền uốn (PSI) |
Độ bền trượt (PSI) |
Độ kéo dãn trong 2" |
Độ cứng Brinell |
78,000 |
67,000 |
48,000 |
10 |
150 |
Bảng 3 Tính Dẫn điện
Điện trở suất |
5.15e-006 ohm-cm |
5.15e-006 ohm-cm |
AA; Điển hình ở 68 ° F |
CTE, tuyến tính 68 ° F |
23,6 μm / m- ° C |
13,1 μin / in-F |
AA; Điển hình; Trung bình trên 68-212 ° F phạm vi. |
CTE, tuyến tính 250 ° C |
25,2 μm / m- ° C |
14μin / ° F |
Trung bình trong khoảng 20-300ºC |
Nhiệt dung riêng |
0,96 J / g- ° C |
0.229 BTU / lb- ° F |
|
Dẫn nhiệt |
130 W / mK |
900 BTU-in / hr-ft²- ° F |
AA; Điển hình ở 77 ° F |
Độ nóng chảy |
477 - 635 ° C |
890 - 1175 ° F |
AA |
Solidus |
477 ° C |
890 ° F |
AA; Điển hình |
Liquidus |
635 ° C |
1175 ° F |
AA; Điển hình |
Nhiệt Nhiệt |
413 ° C |
775 ° F |
|
Nhiệt độ Giải pháp |
466 - 482 ° C |
870 - 900 ° F |
|
Nhiệt độ già hóa |
121 ° C |
250 độ F |
|
CÔNG TY TNHH DAIFU VINA
MST: 3603195379
Địa chỉ: 882 QL1K, KP. Châu Thới, P. Bình An, TP. Dĩ An, Bình Dương
Email: daifusteel@gmail.com
Hotline: 0916484689 - 0274 3776 159
Hotline Kinh doanh:
0917 611 956 - Ms Phương
0914 544 689 - Ms Nguyên
0889 115 467 - Mr Quỳnh
0916 484 689 - Mr Thắng
0965 272 339 - Ms Diệu
Website: daifusteel.com
Tags: cung cấp nhôm a7075, nhôm a7075 biên hòa, nhôm a7075 bình dương, nhôm a7075 dĩ an, nhôm a7075 thuận an, công ty cung cấp nhôm a7075 bình dương, bảng giá nhôm a7075 hôm nay