Trong lĩnh vực chế tạo cơ khí, vai trò của các loại khuôn dập nóng là vô cùng quan trọng. Để làm ra được những chiếc khuôn chất lượng, có độ tỷ mỹ và chính xác cao. Thì việc lựa chọn thép luôn là vấn đề được đặt lên hàng đầu. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, Daifu Vina hân hạnh chia sẻ với bạn bài viết với chủ đề “Khuôn dập nóng nên làm loại thép nào?
Tìm hiểu chung về khuôn dập nóng.
Chúng ta cùng nhau điểm qua những khái niệm cơ bản để có cái nhìn tổng quan nhất về vấn đề này.
Khuôn dập nóng là gì?
Khuôn dập nóng
Khuôn dập nóng là loại khuôn sử dụng để gia công kim loại bằng áp lực ở trạng thái nóng để tạo hình sản phẩm. Phôi nguyên liệu sẽ được đun nóng, sau đó được đưa vào khuôn dập để tạo thành sản phẩm có đầy đẩu các chi tiết với kích thước như thiết kế.
Thành phần cấu tạo và yêu cầu vật liệu chế tạo khuôn dập nóng.
Thành phần cấu tạo và yêu cầu vật liệu chế tạo khuôn dập nóng
Khuôn dập nóng là những loại khuôn được sử dụng để gia công và tạo hình sản phẩm ở nhiệt độ cao. Chính vì thế, vật liệu được sử dụng để làm khuôn phải có khả năng chịu nhiệt nhưng vẫn phải đảm bảo được độ cứng để có thể dập nguyên liệu thành sản phẩm.
Yêu cầu khuôn dập nóng phải được làm từ những vật liệu có độ cứng vừa phải, đô bản, độ dẻo dai và độ cứng cao vào khoảng từ 35 đến 50 HRC. Đồng thời, vật liệu cũng phải sở hữu đặc tính chống mài mòn và tính chịu nhiệt cực cao, có thể tiếp xúc với phôi nóng lên đến 10.000°C
Các loại thép được sử dụng làm khuôn dập nóng.
Trong rất nhiều loại vật liệu thì hợp kim từ thép chính là loại vật liệu hoàn hảo, có khả năng đáp ứng tất cả những yêu cầu về vật liệu sử dụng làm khuôn dập nóng. Tuy nhiên không phải tất cả các loại thép đều có thể sử dụng để làm khuôn dập nóng.
Sau đây là những loại hợp kim thép tiêu biểu mà bạn có thể tham khảo và lựa chọn khi có nhu cầu như sau:
Hợp kim thép DAC – SKD61.
Hợp kim thép DAC - SKD61
Hợp kim thép DAC hay còn gọi là thép SKD61 sở hữu các đặc tính nổi bật như độ dẻo dai, độ bền và khả năng chống mài mòn. Loại hợp kim này có thể cân bằng được nhiệt độ và độ dẻo khi ở trong môi trường có nhiệt độ cao.
Hợp kim thép SKD61 khi nhiệt luyện có thể đạt độ cứng vào khoảng từ 50 đến 55 HRC.
Thép SKD61 có các thông số kỹ thuật như sau:
JIS |
AISI |
DIN |
VDEh |
HB |
HS |
HRC |
SKD61 |
H13 |
1.2344 |
X40CrMoV51 |
≤ 229 |
≤ 35 |
≤ 20.5 |
≤ 560 |
≤ 71 |
≤ 53 |
||||
SKT4 |
L6 |
1.2714 |
55NiCrMoV6 |
− |
− |
− |
− |
− |
− |
Bảng thành phần hóa học của hợp kim thép SKD61:
Mác thép |
Thành phần hoá học (%) |
|||||||||
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
Mo |
W |
ºC |
P |
S |
|
SKD61 |
0.4 ~ 0.5 |
≤ 0.35 |
≤ 1.0 |
− |
1.0 ~ 1.5 |
0.2 ~ 0.4 |
− |
− |
− |
− |
SKT4 |
0.35 |
− |
0.95 ~ 1.15 |
− |
2.0 ~ 3.0 |
0.3 ~ 0.5 |
− |
− |
− |
− |
Đặc tính xử lý nhiệt của hợp kim thép DAC - SKD61:
Mác thép |
Forging Temperature |
Head Treatment ºC |
|||
ºC |
Annealing Temperature |
Hardening Temperature |
Quenching Medium |
Tempering Temperature |
|
SKD61 |
1100 - 900 |
820 - 870 |
1000 - 1050 |
Air |
550 - 650 |
SKT4 |
1050 - 850 |
760 - 810 |
850 - 900 |
Oil |
600 - 650 |
Hợp kim thép DAC - Magic.
Thép khuôn mẫu - DAC Magic
DAC-MAGIC là một dạng cải tiến của hợp kim thép DAC. Chúng sở hữu độ dẻo dai và khả năng gia công cao, chống rạn nhiệt tốt và có độ cứng đạt từ 45 đến 52 HRC.
Thành phần hóa học của mác thép DAC - Magic
Mác thép |
Thành phần hóa học (%) |
|||||||||
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
Mo |
W |
Cu |
P |
S |
|
FDAC |
0.33~0.42 |
0.8~1.2 |
0.55~0.75 |
4.8~5.5 |
1.2~1.6 |
≤0.03 |
0.10~0.15 |
Tính chất cơ lý.
Mác Thép |
Ủ |
TÔI |
RAM |
ĐỘ CỨNG (HRC) |
||
Nhiệt Độ (oC) |
Nhiệt Độ (oC) |
Môi Trường |
Nhiệt Độ (oC) |
Môi Trường |
||
SKD61 |
820~870 |
1000~1050 |
Air |
550~650 |
Air |
50~55 |
Hợp kim thép SKT4.
Hợp kim thép SKT4
Thép SKT4 được sử dụng rộng rãi để chế tạo các loại khuôn đúc và khuôn dập nóng. Hợp kim thép này có độ cứng đồng nhất vào khoảng từ 40 đến 42 HRC, có thể được sử dụng trực tiếp mà không cần trải qua quá trình nhiệt luyện.
Đặc biệt thép SKT4 sở hữu tính gia công tuyệt hảo, khả năng chịu nhiệt nổi bật và khả năng chịu mài mòn cực kỳ ấn tượng.
Thành phần hóa học của hợp kim thép SKT4.
Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Mo |
Ni |
SKT4 |
0.5~0.6 |
0.25~0.4 |
0.5~0.8 |
0.03 |
0.03 |
1.2~1.8 |
0.3~0.55 |
1.3~1.8 |
Điều kiện xử lý nhiệt của hợp kim thép SKT4.
Mác thép |
Annealing softening |
Cooling |
Annealed Hardness HB |
SKT4 |
650 ° - 700 ° C |
In oven |
Max 250 |
SKT4 |
Hardening |
Cooling |
Hardness HRC-N/mm ² |
SKT4 |
830 ° -870 ° C |
In oil |
58-2200 |
SKT4 |
860 ° -900 ° C |
In the air |
56-2050 |
Mua thép làm khuôn dập nóng ở đâu?
Daifu Vina là địa chỉ chuyên nhập khẩu, gia công và phân phối các loại thép dập khuôn nóng chất lượng cao và uy tín nhất hiện nay.
Với tất cả các sản phẩm đang phân phối trên thị trường, Daifu Vina luôn cam kết.
- Sản phẩm chất lượng cao, hàng loại 1.
- Cung cấp đầy đủ CO, CQ và hóa đơn VAT.
Mọi yêu cầu về hợp tác, cung cấp thông sản phẩm, báo giá và hỗ trợ tư vấn. Vui lòng liên hệ theo các phương thức sau:
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY TNHH DAIFU VINA
MST: 3603195379
Địa chỉ: 882 QL1K, KP. Châu Thới, P. Bình An, TP. Dĩ An, Bình Dương
Email: daifusteel@gmail.com
Hotline: 0916 484 689 (Mr Thắng)
Website: daifusteel.com