Các đặc tính của thép chịu mài mòn

Hotline Hotline: 0965 272 339 - 0965 272 339

Hotline Email: daifusteel@gmail.com

Các đặc tính của thép chịu mài mòn
09/06/2023 09:46 PM 975 Lượt xem

    Các mác thép sở hữu các đặc tính chịu mài mòn được ứng dụng sản xuất các loại linh kiện và phụ tùng quan trọng, phục vụ trong nhiều lĩnh vực công nghiệp hiện đại. Nhằm giúp khách hàng hiểu hơn đặc tính này, Daifu Vina hân hạnh chia sẻ những thông tin về chủ đề “Các đặc tính của thép chịu mài mòn”. Mời bạn, chúng ta cùng đến với nội dung chi tiết.

    Tổng quan về thép chịu mài mòn.

    Thép chịu mài mòn

    Chúng ta cùng đến với các khái niệm cơ bản để có cái nhìn tổng quan về dòng thép chịu mài mòn.

    Thép chịu mài mòn là gì?

    Thép chịu mài mòn là dòng thép có thành phần hóa học đặc biệt, kết hợp cùng quá trình xử lý nhiệt tiêu chuẩn. Làm cho tuổi thọ, độ cứng và khả năng chịu mài mòn được gia tăng đáng kể.

    Các mác thép phổ biến.

    Một số mác thép chịu mài mòn được sử dụng phổ bi, tiêu biểu như: NN360, NM400, NM450, NM500, NM550, NM600, BHNM400, BHNM450 ,BHNM500, BHNM550, BHNM600, BHN M650, NR360, NR400, B-HARD360,  B-HARD400

    Đặc điểm và quy cách phổ biến của thép chịu mài mòn.

    Dòng thép chịu mài mòn sở hữu những đặc điểm và quy cách phổ biến như sau:

    Đặc điểm nổi bật của thép chịu mài mòn.

    Khi nhắc đến thép chịu mài mòn, các chuyên gia thường nhắc đến những điểm ưu việt như:

    • Có khả năng chịu được áp lực cao.
    • Chịu được trọng tải lớn trong suốt thời gian sử dụng.
    • Độ cứng lý tưởng từ 300 HB đến 600 HB.
    • Dễ gia công, cắt, mài, khoan, hàn, định hình sản phẩm, bộ phận, thiết bị, máy móc…
    • Dòng thép chịu mài mòn có tính chất đồng nhất về thành phần chất liệu và cấu trúc.

    Quy cách phổ biến trên thị trường.

    Quy cách thép tấm chịu mài mòn theo tiêu chuẩn GB – Trung Quốc phổ biến như sau:

    • Dày: Từ 4 mm đến 130 mm.
    • Rộng: Từ 1500 mm đến 3000 mm.
    • Dài: Từ 6000 mm đến 12.000 mm

    Quy cách này cũng có thể thay đổi và được cắt theo kích thước do khách hàng hoặc đối tác đặt hàng.

    Ứng dụng của thép chịu mài mòn.

    Dòng thép chịu mài mòn sở hữu độ cứng và khả năng chịu sự mài mòn cao. Vì thế, chúng được ứng dụng trong những lĩnh vực sau:

    • Ứng dụng sản xuất các bộ phận máy móc trong ngành khai khoáng, gia công – chế biến kim loại, sản xuất xi măng, năng lượng điện…
    • Sản xuất linh kiện và thiết bị chịu mài mòn sử dụng trong máy bơm, van, ống…
    • Sản xuất các thiết bị ứng dụng trong ngành công nghiệp như: sản xuất khuôn mẫu khai thác dầu khí, hóa chất, thực phẩm, y tế, sản xuất đồ trang sức
    • Các mác thép chịu mài mòn còn được sử dụng để xây dựng cầu đường, cống..
    • Ứng dụng trong sản xuất đồ dùng gia dụng như: dao, kéo, …
    • Xử lý nước và chất thải – Thép chịu mài mòn là vật liệu chính được sử dụng để gia công các bể xử lý chất thải, bồn chứa…
    • Đặc biệt, thép chịu mài mòn còn được ứng dụng khá phổ biến trong sản xuất các sản phẩm, dụng cụ thể thao như: vợt tennis, gậy cho golf…

    Thành phần hóa học của thép chịu mài mòn.

     

    Thành phần hóa học của thép chịu mài mòn

    Sau đây là bảng thành phần hóa học của một số mác thép chịu mài mòn tiêu biểu

        

    Mác thép

    C

    Si

    Mn

    P

    S

    Cr

    Mo

    Ni

    B

    NM360

    ≤ 0,25

    ≤ 0,70

    ≤ 1,30

    ≤ 0,025

    ≤ 0,01

    ≤ 1,40

    ≤0,50

    ≤ 1,00

    ≤ 0,004 

    NM400

    ≤ 0,25

    ≤ 0,70

    ≤ 1,60

    ≤ 0,025

    ≤ 0,01

    ≤ 1,40

    ≤0,50

    ≤ 1,00

    ≤ 0,004

    NM450

    ≤ 0,26

    ≤ 0,70

    ≤ 1,60

    ≤ 0,025

    ≤ 0,01

    ≤ 1,50

    ≤0,50

    ≤ 0,08

    ≤ 0,004

    NM500

    ≤ 0,38

    ≤ 0,70

    ≤ 1,70

    ≤ 0,02

    ≤ 0,01

    ≤ 1,20

    ≤ 0,65

    ≤ 1,00

    0,005-0,006

    Tính chất cơ lý của thép chịu mài mòn.

    Tính chất cơ lý của thép chịu mài mòn

    Daifu Vina hân hạnh chia sẻ đến bạn những tính chất cơ lý của thép chịu mài mòn qua những mác thép tiêu biểu như sau:

    Mác thép

    Tính Chất Cơ Lý

    Độ dày
    (mm)

    Giới hạn chảy YS
    (MPa)

    Độ bền kéo TS
    (MPa)

    Hệ số co dãn EL A5
    (%)

    Độ cứng
    (HB)

    Sức mạnh

    ° C

    J / cm2

    NM400

    4-40

    1000

    ≥1250

    ≥10

    360 ~ 430

    -20

    ≥30

    NM450

    12-40

    ≥1250

    1500

    ≥10

    430 ~ 480

    -20

    ≥30

    NM500

    40-80

    1300

    1700

    ≥10

    480 ~ 520

    -20

    ≥30

    Đơn vị sản xuất và phân phối các sản phẩm thép chống mài mòn chất lượng tốt, giá rẻ.

    Daifu Vina chuyên sản xuất và phân phối thép

    Nếu quý khách hàng đang tìm kiếm một đơn vị sản xuất và phân phối thép chịu mài mòn, thì Daifu Vina chính là sự lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn.

    Khi đến với Daifu Vina khách hàng sẽ luôn nhận được nhiều chương trình khuyến mãi, tri ân và chính sách ưu đãi như sau:

    Daifu Vina là nhà máy sản xuất, vì thế khi mua hàng tại nhà máy, chắc chắn bạn sẽ luôn nhận được khung giá ưu đãi và chiết khấu cạnh tranh nhất.

    Bên cạnh các chương trình khuyến mãi, Daifu Vina luôn đi kèm chính sách bảo hành, đổi trả hàng nếu hàng bị lỗi do nhà sản xuất.

    Bên cạnh các quy cách chuẩn, Daifu Vina còn nhận gia công và sản xuất theo quy cách đặt hàng.

    Trên đây là những thông tin tổng quan về các đặc tính của thép chịu mài mòn. Hy vọng, bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin hữu ích. Khi cần mua thép chịu mài mòn và những mác thép khác, vui lòng liên hệ với Daifu Vina theo các phương thức sau:

    CÔNG TY TNHH DAIFU VINA

    MST: 3603195379

    Địa chỉ: 882 QL1K, KP. Châu Thới, P. Bình An, TP. Dĩ An, Bình Dương.

    Email: daifusteel@gmail.com

    Hotline: 0916 484 689 (Mr Thắng)

    Website: daifusteel.com

     

    Zalo
    Hotline