Thép tấm S45C chất lượng

Hotline tư vấn:

0965 272 339

0916 484 689

Thép tấm S45C chất lượng

Thép tấm S45C chất lượng

Thép tấm S45C là loại thép gì? Thành phần hóa học và đặc tính ra sao? Công Ty TNHH Daifu Vina sẽ chia sẻ đến bạn những thông tin chi tiết nhất về sản phẩm thép này qua nội dung bài viết sau.

  • 0
  • Liên hệ
  • 1522
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Công Ty TNHH Daifu Vina hân hạnh giới thiệu đến quý khách hàng và bạn đọc sản phẩm thép tấm S45C – Một dòng thép cacbon trung bình với nhiều ưu điểm nổi bật. Mời bạn, chúng ta cùng theo dõi nội dung bài viết, để biết thêm thông tin chi tiết.

Giới thiệu chung về thép tấm S45C.

Chúng ta cùng điểm qua những khái niệm và thông tin cơ bản của dòng thép này với những nội dung như sau.

Thép tấm S45C là gì?

Thép tấm S45C

Thép tấm S45C là loại hợp kim có hàm lượng cacbon trung bình. Chúng có khả năng chống oxy hóa, chịu lực và chịu được va đập mạnh. Thép tấm S45C có thành phần hóa học và cơ học lý tưởng nên được sử dụng rộng rãi tại thị trường Việt Nam.

Mác thép tương đương với thép tấm S45C.

Thép tấm S45C tiêu chuẩn 

Thép tấm S45C có một số mác thép tương đương  như sau:

  • 045 tiêu chuẩn ASTM A29 – USD.
  • G10450 tiêu chuẩn ASTM A681 – USD.
  • S45C tiêu chuẩn JIS 4051 – Nhật Bản.
  • CK45 tiêu chuẩn DIN 17350 – Đức.
  • 45 tiêu chuẩn GB/T 1299 – Trung Quốc.

Thành phần hóa học.

Thành phần hóa học của thép tấm S45C

Thép tấm S45C có thành phần hóa học được cấu thành từ các nguyên tố chính như:

Grade

C

Si

Mn

P(%)

max

S(%)

max

Cr(%)

max

Ni(%)

max

Cu(%)

max

S45C

0.38-0.45

0.17-0.37

0.50-0.80

0.035

0.035

0.25

0.25

0.25

 

Tính chất cơ lý.

Thép tấm S45C có những tính chất cơ lý tiêu biểu phải kể đến như sau:

Độ căng
Sức mạnh
σb (MPa)

Yield Strength
σS (MPa)

Elon-
Khẩu phần
Î'5 (%)

Giảm diện tích
Psi (%)

Tác động thành tích
AKV (J)

Giá trị đàn hồi
AKV (J / cm2)

Mức độ
độ cứng

Nung
Thép

Kiểm tra
Mẫu vật
Kích thước
(mm)

≥600

≥355

≥16

≥40

≥ 39

≥ 49

≤229HB

≤ 197HB

25

Độ cứng thép tấm S45C.

Thép tấm S45C có độ cứng: (HB) 160-220.

Xử lý nhiệt.

Phạm vi xử lý nhiệt của thép tấm S45C cho từng trường hợp cụ thể như sau:

  • Từ 800 đến 850 °C – Làm đẹp toàn bộ.
  • Từ 840 đến 880 °C – chuẩn hóa.
  • Từ 820 đến 860 °C – Làm cứng.
  • 550 - 660 ° C – Nhiệt độ xử lý nhiệt trung bình của thép S45C.

Điểm nóng chảy.

Điểm nóng chảy của thép S45C là vào khoảng 1520 độ.

Nhiệt luyện thép tấm S45C.

Quá trình nhiệt luyện thép S45C gồm 6 phần :

  • Rèn.
  • Chuẩn hóa.
  • Giảm ứng suất
  • Làm cứng ( tôi cứng).
  • Ram.

Ứng dụng của thép tấm S45C.

Thép tấm S45C được ứng dụng sản xuất container

Thép tấm S45C thường được sử dụng để làm các đầu đục đặc biệt và công cụ cán ren có khả năng chống mài mòn và độ chính xác cao. Thép tấm S45C còn là nguyên liệu để gia công nhiều công cụ như: cắt phay, khoan bit, vít vò, cưa vòng, công cụ gia công kim loại và công cụ gia công gỗ.

Bên cạnh đó, thép tấm S45C còn được ứng dụng để làm khuôn đúc thép và khuôn gia công các chi tiết máy. Là nguyên liệu chính để sản xuất container, mui xe, thùng xe tải, toa tàu, thùng hàng, bảng mã, các tấm bảng bắt đinh ốc.

Quy cách thép tấm S45C tham khảo.

Quy cách chuẩn của thép tấm S45C

Sau đây là bảng tóm tắt các quy cách thép tấm S45C cơ bản:

 

SẢN PHẨM

ĐỘ DÀY(mm)

KHỔ RỘNG (mm)

CHIỀU DÀI (mm)

KHỐI LƯỢNG (KG/mét vuông)

Thép tấm S45C

2 ly

1200/1250/1500

2500/6000/cuộn

15.7

Thép tấm S45C

3 ly

1200/1250/1500

6000/9000/12000/cuộn

23.55

Thép tấm S45C

4 ly

1200/1250/1500

6000/9000/12000/cuộn

31.4

Thép tấm S45C

5 ly

1200/1250/1500

6000/9000/12000/cuộn

39.25

Thép tấm S45C

6 ly

1500/2000

6000/9000/12000/cuộn

47.1

Thép tấm S45C

7 ly

1500/2000/2500

6000/9000/12000/cuộn

54.95

Thép tấm S45C

8 ly

1500/2000/2500

6000/9000/12000/cuộn

62.8

Thép tấm S45C

9 ly

1500/2000/2500

6000/9000/12000/cuộn

70.65

Thép tấm S45C

10 ly

1500/2000/2500

6000/9000/12000/cuộn

78.5

Thép tấm S45C

11 ly

1500/2000/2500

6000/9000/12000/cuộn

86.35

Thép tấm S45C

12 ly

1500/2000/2500

6000/9000/12000/cuộn

94.2

Thép tấm S45C

13 ly

1500/2000/2500/3000

6000/9000/12000/cuộn

102.05

Thép tấm S45C

14 ly

1500/2000/2500/3000

6000/9000/12000/cuộn

109.9

Thép tấm S45C

15 ly

1500/2000/2500/3000

6000/9000/12000/cuộn

117.75

Thép tấm S45C

16 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

125.6

Thép tấm S45C

17 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

133.45

Thép tấm S45C

18 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

141.3

Thép tấm S45C

19 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

149.15

Thép tấm S45C

20 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

157

Thép tấm S45C

21 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

164.85

Thép tấm S45C

22 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

172.7

Thép tấm S45C

25 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

196.25

Thép tấm S45C

28 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

219.8

Thép tấm S45C

30 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

235.5

Thép tấm S45C

35 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

274.75

Thép tấm S45C

40 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

314

Thép tấm S45C

45 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

353.25

Thép tấm S45C

50 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

392.5

Thép tấm S45C

55 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

431.75

Thép tấm S45C

60 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

471

Thép tấm S45C

80 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

628

 

Lưu ý: Ngoài quy cách mẫu, Daifu Vina còn nhận cắt gia công theo yêu cầu sử dụng của từng khách hàng.

Địa chỉ phân phối thép Tấm S45C ở đâu uy tín và chất lượng .

Daifu Vina là đơn vị chuyên phân phối và gia công các loại thép tấm S45 uy tín bậc nhất hiện nay. Khi quý khách hàng mua thép tấm S45C tại đơn vị chúng tôi. Quý khách sẽ luôn nhận được những sự đảm bảo và ưu đãi như sau:

  • Đa dạng về quy cách. Đồng thời các mác thép nhập khẩu luôn có đầy đủ chứng nhận CO, CQ của đơn vị sản xuất.
  • Thép tấm S45C do Daifu Vina phân phối là hàng chuẩn không bị ố vàng, cong vênh, rỉ sét.
  • Giá thành luôn ở mức cạnh tranh so với các đơn vị phân phối khác.
  • Nhân viên tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp, biết lắng nghe và thấu hiểu khách hàng.

Hãy liên hệ với Daifu Vina khi cần đến các sản phẩm thép tấm S45C, cũng như các sản phẩm thép liên quan theo các phương thức sau:

CÔNG TY TNHH DAIFU VINA

MST: 3603195379

Địa chỉ: 882 QL1K, KP. Châu Thới, P. Bình An, TP. Dĩ An, Bình Dương.

Email: daifusteel@gmail.com

Hotline: 0916 484 689 (Mr Thắng)

Website: daifusteel.com

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline