Thép P20 (1.2311)

Hotline Hotline: 0965 272 339 - 0965 272 339

Hotline Email: daifusteel@gmail.com

Thép P20 (1.2311)

  • 3296
  • Liên hệ

Thép tấm Thép P20 (1.2311) là một trong những mac thép đang được sử dụng phổ biến hiện nay. Daifu Vina hân hạnh chia sẻ đến bạn những thông tin đầy đủ và chi tiết nhất về sản phẩm thép này qua nội dung bài viết sau.

Daifu Vina hân hạnh chia sẻ đến bạn những thông tin đầy đủ và chi tiết nhất về sản phẩm thép P20 (1.2311). Mời bạn cùng chúng tôi theo dõi nội dung bài viết sau.

Thép P20 (1.2311) là gì?


Thép làm khuôn P20

Thép P20 (1.2311) là một thép làm khuôn nhựa được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A681 – Mỹ. P20 (1.2311). Chúng được biết đến như là một loại hợp kim với hàm lượng cacbon thấp có độ bền thấp và thường được phân phối trên thị trường khi đã được tôi cứng khoảng 300 HBW.

Hợp kim thép P20 (1.2311) thường được sử dụng trong điều kiện thấm nitơ hoặc cacbon hóa. Hàm lượng crom và niken có trong thành phần hóa học đã giúp cho thép P20 (1.2311) gia tăng được độ cứng và độ dẻo dai của thép.

Các mác thép tương tự.

Mác thép 2311 

P20 (1.2311) có các mác thép tương tự như sau:

  • 2311 tiêu chuẩn DIN – Đức.
  • 1.2311 tiêu chuẩn DIN – Đức.
  • 3Cr2Mo tiêu chuẩn GB – Trung Quốc. Cụ thể là GB/T 1299.
  • 40CrMnMo7 tiêu chuẩn DIN – Đức.

Đặc tính của thép P20 / 1.2311

Mác thép P20 (1.2311) là loại thép Chromium – Manganese Molybdenum đã xử lý nhiệt ( tôi & ram). Chúng sở hữu những đặc tính nổi bật như sau:

  • Độ cứng ở khoảng 28 – 32 HRC.
  • Thép P20 (1.2311) phù hợp với khuôn có kích thước trung bình và lớn, có khả năng hàn và gia công cơ.
  • Có khả năng mài bóng và gia công tia lửa điện.
  • Có khả năng gia công cắt tuyệt vời và độ cứng đồng nhất mọi nơi.
  • Tỷ lệ lưu huỳnh thấp, cấu trúc đồng nhất và tinh khiết.
  • Có khả năng đánh bóng, EDM và quang hóa cao.

Tính chất vật lí của thép P20 (1.2311).

Thép khuôn nhựa P20 (1.2311) có những tính chất vật lí cơ bản như sau:

  • Mật độ : 0.283 lb/in3 (7861 kg/m3)
  • Trọng lượng: 7.86
  • Modun đàn hồi : 30×106 psi ~ 207 GPa
  • Tính dẫn nhiệt : 41.5 W/m/°K
  • Độ bền kéo : 965 – 1030 MPa
  • Giới hạn đàn hồi : 827 – 862 MPa.
  • Cường độ nén : 862 Mpa.
  • Khả năng gia công: 60 -65% của 1% thép carbon.

Độ cứng thép P20 (1.2311).

Thép P20 (1.2311) có độ cứng đạt những chỉ số như sau:

  • Độ cứng HRB của thép P20 (1.2311): Phổ biến 300 HRB.
  • Độ cứng HRC của thép P20 (1.2311): 28 ~ 37 HRC. (thường thấy là 30 HRC).

Thành phần hóa học thép P20 (1.2311).

Thép P20 (1.2311) có thành phần hóa học với tỷ lệ các nguyên tố như sau:

  • Cacbon: 0,26 ~ 0,4%
  • Silic:0,2 ~ 0,8%
  • Mangan :~ 15%
  • Photpho: <= 0,05%
  • Lưu huỳnh: <= 0,05%
  • Crom: 1,4 ~ 2/0%
  • Molipden: ~ 0,2%

Quy cách thép P20(2311).

Quy cách phổ biến của thép P20

Sau đây Daifu Vina gửi đến bạn bảng quy cách thép P20(2311) tham khảo như sau:

LOẠI THÉP

KÍCH THƯỚC

TRẠNG THÁI

Dày (mm)

Rộng (mm)

Thép Tấm P20

1.5~80

=<810

Cán Nóng

80~1000

=<1800

Rèn

Thép Tròn P20

Ø10~80

L = 6000

Cán Nóng

Ø80~1000

L = 4000

Rèn

Bên cạnh việc cung cấp các sản phẩm thép đúng quy cách thông thường. Daifu Vina còn nhận gia công và sản xuất thép P20(2311) theo yêu cầu riêng của khách hàng.

Khả năng chế tạo và xử lý nhiệt của thép P20(2311).

Xử lý nhiệt hợp kim thép P20 (1.2311).

Quá trình xử lý nhiệt thép

  • Tôi – Thép P20 (1.2311) được tôi ở khoảng nhiệt từ 482-593°C (900 to 1100°F) cho độ cứng Rockwell C khoảng từ 28 đến 37.
  • Ũ – Quá trình ủ thép P20 (1.2311) xảy ra trong khoảng nhiệt từ 60-788°C (1400 to 1450°F). Sau đó chúng được làm nguội và chậm trong lò ở nhiệt độ dưới 4°C (40°F) mỗi giờ.
  • Gia công nguội – Thép công cụ P20 (1.2311) được gia công nguội dễ dàng bằng cách sử dụng những phương pháp thông thường trong điều kiện ủ.
  • Hàn – Thép P20 (1.2311) cũng có thể được hàn bằng các phương pháp thông thường.
  • Rèn – Thép P20 (1.2311) được ở mức nhiệt 1093°C (2000°F). Sau đó, nó giảm từ từ xuống 899°C (1650°F). Không rèn thép P20899°C (1650°F) ở nhiệt độ dưới 871°C (1600°F).

Khả năng chế tạo của hợp kim thép P20 (1.2311).

Thép P20 (1.2311) có những khả năng chế tạo cơ bản như sau:

  • Khả năng gia công – Thép P20 (1.2311) có khả năng gia công tuyệt vời, khoảng 809% nếu so với những loại thép được tôi trong nước.
  • Khả năng tạo hình – Thép P20 (1.2311) có thể dễ dàng tạo hình bằng những phương pháp thông thường trong điều kiện ủ.
  • Nhiệt luyện – Thép công cụ P20 (1.2311) được nung nóng đến khoảng nhiệt 871-899°C (1600-1650°F) trong môi trường Carbon hóa. Sau khi bị cacbon hóa, P20 (1.2311) được nung trong khoảng nhiệt độ 816-871°C (1500-1600°F) trong 15 phút để làm cứng thép. Cuối cùng hợp kim thép sẽ được làm nguội trong dầu.

Địa chỉ mua thép P20 (1.2311) uy tín chất lượng.

Daifu Vina hiện đang là đơn vị dẫn đầu trong việc phân phối các loại thép khuôn nhựa P20 (1.2311) uy tín và chất lượng bậc nhất trên thị trường.

Luôn đặt uy tín thương hiệu và chất lượng sản phẩm phục vụ khách hàng làm tôn chỉ hoạt đồng. Daifu Vina luôn có những cảm kết như sau:

  • Các sản phẩm thép P20 (1.2311) luôn là hàng loại 1.
  • Có khả năng cung ứng số lượng lớn.
  • Vận chuyển nhanh.
  • Giá thành ưu đãi, chiết khấu cao.
  • Hàng nhập khẩu có đầy đủ hóa đơn, chứng từ và  CO, CQ.
  • Nhận gia công và cắt theo quy cách yêu cầu của khách hàng và gia công mịn bề mặt.
  • Hàng đã test qua siêu âm, không lỗ mọt, không bọt khí.

Nếu bạn còn thắc mắc và băn khoăn về chất lượng và giá thép P20 (1.2311). Vui lòng liên hệ với Daifu Vina theo các phương thức sau:

CÔNG TY TNHH DAIFU VINA

MST: 3603195379

Địa chỉ: 882 QL1K, KP. Châu Thới, P. Bình An, TP. Dĩ An, Bình Dương

Email: daifusteel@gmail.com

Hotline: 0916 484 689 (Mr Thắng)

Website: daifusteel.com

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline